Tuyên truyền và phổ biến pháp luật
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG
20/07/2020 | 14:58 | Lượt xem: 217
TỔNG HỢP DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG | ||||
STT | Tên lĩnh vực | TTHC thực hiện (niêm yết) | Tên quyết định | |
1 | Tôn giáo | 10 | Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thành phố Hà Nội. Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ | |
2 | Thi đua khen thưởng | 5 | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. | |
3 | Hộ tịch | 17 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
Liên thông ĐKKS-BH-ĐKTT | 2 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | ||
4 | Nuôi con nuôi | 2 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
5 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
6 | Bồi thường nhà nước | 1 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
7 | Chứng thực | 11 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
8 | Hòa giải ở cơ sở | 4 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | |
Liên thông HGCS | 1 | Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | ||
9 | Thanh tra | 4 | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 9/5/2016 của UBND TP Hà Nội về việc công bố bộ TTHC trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội | |
10 | Giáo dục và đào tạo | 5 | Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố (05 TTHC) | |
11 | Văn hóa | 5 | Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 Về việc công bố thủ tục hành hính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
12 | Lao động - Thương binh và Xã hội | 51 | Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố (02 TTHC) Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố (49 TTHC) | |
Lĩnh ực việc làm | 3 | Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | ||
Liên thông: ĐKKT, xóa đăng ký thường trú, hưởng chết độ tử tuất/hỗ trợ chi phí trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15 | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | ||
14 | Môi trường | 2 | Quyết định 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường; Tài nguyên nước; Tài nguyên Khoáng sản; Khí tượng thủy văn; Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội. Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở TNMT thành phố Hà Nội (theo Quyết định 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ TNMT) | |
15 | Dân số | 1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | |
16 | Quản lý công sản | 1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ qun, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư ( QĐ số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020) | |
Tổng số | 142 | |||